STT |
Họ và tên, chức vụ |
Tín nhiệm cao |
Tín nhiệm |
Tín nhiệm thấp |
|
|
Số phiếu |
Số phiếu |
Số phiếu |
1 |
Ông Trương Tấn Sang, Chủ tịch nước |
380
(76,46%) |
84
(16,90%) |
20
(4,02%) |
2 |
Bà Nguyễn Thị Doan, Phó Chủ tịch nước |
302
(60,76%) |
168
(33,8%) |
15
(3,02%) |
3 |
Ông Nguyễn Sinh Hùng, Chủ tịch Quốc hội |
340
(68,41%) |
93
(18,71%) |
52
(10,46%) |
4 |
Ông Uông Chu Lưu, Phó Chủ tịch Quốc hội |
344
(69,22%) |
124
(24,95%) |
14
(2,82%) |
5 |
Bà Nguyễn Thị Kim Ngân, Phó Chủ tịch Quốc hội |
390
(78,47%) |
86
(17,3%) |
9
(1,81%) |
6 |
Bà Tòng Thị Phóng, Phó Chủ tịch Quốc hội |
325
(65,39%) |
127
(25,55%) |
31
(6,24%) |
7 |
Ông Huỳnh Ngọc Sơn, Phó Chủ tịch Quốc hội |
295
(59,36%) |
159
(31,99%) |
28
(5,63%) |
8 |
Ông Phan Xuân Dũng, Chủ nhiệm UB KHCN và MT của QH |
212
(42,66%) |
248
(49,9%) |
23
(4,63%) |
9 |
Ông Nguyễn Văn Giàu, Chủ nhiệm Ủy ban kinh tế của Quốc hội |
317
(63,78%) |
155
(31,19%) |
12
(2,41%) |
10 |
Ông Trần Văn Hằng, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của QH |
284
(57,14%) |
183
(36,82%) |
13
(2,62%) |
11 |
Ông Phùng Quốc Hiển, Chủ nhiệm UB Tài chính và ngân sách của QH |
315
(63,38%) |
148
(29,78%) |
20
(4,02%) |
12 |
Ông Nguyễn Văn Hiện, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
203
(40,85%) |
245
(49,3%) |
36
(7,24%) |
13 |
Ông Nguyễn Đức Hiền, Trưởng ban Dân nguyện - UBTV QH |
225
(45,27%) |
228
(45,88%) |
30
(6,04%) |
14 |
Ông Nguyễn Kim Khoa, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội |
290
(58,35%) |
174
(35,01%) |
19
(3,82%) |
15 |
Ông Phan Trung Lý, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội |
311
(62,58%) |
145
(29,18%) |
27
(5,43%) |
16 |
Bà Trương Thị Mai, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
365
(73,44%) |
104
(20,93%) |
13
(2,62%) |
17 |
Bà Nguyễn Thị Nương, Trưởng Ban Công tác đại biểu - Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
272
(54,73%) |
183
(36,82%) |
28
(5,63%) |
18 |
Ông Nguyễn Hạnh Phúc, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
303
(60,97%) |
154
(30,99%) |
26
(5,23%) |
19 |
Ông Ksor Phước, Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội |
302
(60,76%) |
164
(33,00%) |
16
(3,22%) |
20 |
Ông Đào Trọng Thi, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội |
224
(45,07%) |
220
(44,27%) |
39
(7,85%) |
21 |
Ông Nguyễn Tấn Dũng, Thủ tướng Chính phủ |
320
(64,39%) |
96
(19,32%) |
68
(13,68%) |
22 |
Ông Vũ Đức Đam, Phó thủ tướng Chính phủ |
257
(51,71%) |
196
(39,44%) |
32
(6,44%) |
23 |
Ông Hoàng Trung Hải, Phó thủ tướng Chính phủ |
225
(45,27%) |
226
(45,47%) |
34
(6,84%) |
24 |
Ông Phạm Bình Minh, Phó thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
320
(64,39%) |
146
(29,38%) |
19
(3,82%) |
25 |
Ông Vũ Văn Ninh, Phó thủ tướng Chính phủ |
202
(40,64%) |
246
(49,5%) |
35
(7,04%) |
26 |
Ông Nguyễn Xuân Phúc, Phó thủ tướng Chính phủ |
356
(71,63%) |
103
(20,72%) |
26
(5,23%) |
27 |
Ông Hoàng Tuấn Anh, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
93
(18,71%) |
235
(47,28%) |
157
(31,59%) |
28 |
Ông Nguyễn Thái Bình, Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
98
(19,72%) |
233
(46,88%) |
154
(30,99%) |
29 |
Ông Nguyễn Văn Bình, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
323
(64,99%) |
118
(23,74%) |
41
(8,25%) |
30 |
Bà Phạm Thị Hải Chuyền, Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội |
108
(21,73%) |
256
(51,51%) |
119
(23,94%) |
31 |
Ông Hà Hùng Cường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
200
(40,24%) |
234
(47,08%) |
49
(9,86%) |
32 |
Ông Trịnh Đình Dũng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
236
(47,48%) |
201
(40,44%) |
48
(9,66%) |
33 |
Ông Đinh Tiến Dũng, Bộ trưởng Bộ Tài chính |
247
(49,7%) |
197
(39,64%) |
41
(8,25%) |
34 |
Ông Vũ Huy Hoàng, Bộ trưởng Bộ Công thương |
156
(31,39%) |
224
(45,07%) |
102
(20,52%) |
35 |
Ông Phạm Vũ Luận, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo |
133
(26,76%) |
202
(40,64%) |
149
(29,98%) |
36 |
Ông Nguyễn Văn Nên, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
200
(40,24%) |
243
(48,89%) |
39
(7,85%) |
37 |
Ông Cao Đức Phát, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
206
(41,45%) |
224
(45,07%) |
54
(10,87%) |
38 |
Ông Giàng Seo Phử, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
127
(25,55%) |
262
(52,72%) |
95
(19,11%) |
39 |
Ông Trần Đại Quang, Bộ trưởng Bộ Công an |
264
(53,12%) |
166
(33,4%) |
50
(10,06%) |
40 |
Ông Nguyễn Minh Quang, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường |
85
(17,1%) |
287
(57,75%) |
111
(22,33%) |
41 |
Ông Nguyễn Quân, Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ |
105
(21,13%) |
313
(62,98%) |
65
(13,08%) |
42 |
Ông Nguyễn Bắc Son, Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông |
136
(27,36%) |
267
(53,72%) |
79
(15,9%) |
43 |
Ông Phùng Quang Thanh, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
313
(62,98%) |
129
(25,96%) |
41
(8,25%) |
44 |
Ông Đinh La Thăng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
362
(72,84%) |
91
(18,31%) |
28
(5,63%) |
45 |
Bà Nguyễn Thị Kim Tiến, Bộ trưởng Bộ Y tế |
97
(19,52%) |
192
(38,63%) |
192
(38,63%) |
46 |
Ông Huỳnh Phong Tranh, Tổng thanh tra Chính phủ |
170
(34,21%) |
244
(49,09%) |
68
(13,68%) |
47 |
Ông Bùi Quang Vinh, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư |
351
(70,62%) |
112
(22,54%) |
20
(4,02%) |
48 |
Ông Trương Hòa Bình, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao |
205
(41,25%) |
225
(45,27%) |
50
(10,06%) |
49 |
Ông Nguyễn Hòa Bình, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
207
(41,65%) |
235
(47,28%) |
43
(8,65%) |
50 |
Ông Nguyễn Hữu Vạn, Tổng kiểm toán nhà nước |
105
(21,13%) |
318
(63,98%) |
62
(12,47%) |